RSS
Facebook
Twitter

Thứ Ba, 30 tháng 6, 2015


NGÀY SỐ 1: CHỦ ĐỀ LỚP HỌC- A CLASSROOM






Classroom: lớp học 




The alphabet: Bảng chữ cái 


binder: tập sách có 3 lỗ 



bookcase: kệ sách 

bullentin board: bảng thông báo, yết thị 

chair / seat : ghế 

chalk: Phấn 

dictionary: tự điển 

desk: cái bàn 

computer: máy tính 


close your book: đóng sách lại 

clock: đồng hồ 

chalkboard eraser: cái xóa bảng 

Eraser the board: Xóa bảng 

Globe: quả địa cầu 

listen to a cassette: nghe đài cassette 


pen marker: bút đánh dâu( bút màu) 

map: bản đồ 


number: số 

open your book: mở sách ra 

overhead projecter: máy chiếu lên tường 

pen: bút 


pencil sharpener: máy gọt bút chì 


picture dictionary: tự điển ảnh 

sit down/take a seat: ngồi xuống 

screen: màn hình, màn ảnh 


ruler: thước 

raise your hand: giờ tay lên 


put away your pencil: bỏ bút chì xuống 

point to the picture: Chỉ vào tranh(ảnh) 

spiral notebook: sách có gày lò xo 

stand up: đứng lên 

student: học sinh 


take out your pencil: cầm bút chì lên 

talk to the teacher: nói chuyện với giáo viên 

teacher: giáo viên 

Write on the board: Viết lên bảng 

workbook: sách bài tập 

chalkboard: cái bảng

textbook: sách 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

  • Blogger news

  • Blogroll

  • About